Hello xin chào mọi người lâu lắm rồi thanhchiase mới ra bài mới sau tết rất xin lỗi vì ra bài hơi ít nhưng mình sẽ luôn cố gắng để làm nhiều bài có ích hơn. càm ơn nhiều!
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN \ 1 KHTN 7 HKII
Câu 1.:Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi để hai cực khác tên gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần
C. Khi để hai cực Bắc gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
Câu 2. Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì?
A. Vật liệu bị hút. B. Vật liệu bằng kim loại
C. Vật liệu có điện tính. D. Vật liệu có từ tính.
Câu 3. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại
A. Điện trường. B. Trọng trường. C. Từ trường. D. Điện từ trường.
Câu 4. Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây?
A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A và B đều là cực Bắc.
C.A là cực Nam, B là cực Bắc. D. A và B đều là cực Nam.
Câu 5. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào?
A. Ở vùng Bắc cực và ở vùng Nam cực B.. Chỉ ở vùng Bắc cực.
C. Chỉ ở vùng Nam cực. D. Ở vùng xích đạo.
Câu 6. Khi tăng độ lớn dòng điện chạy qua nam châm điện thì độ lớn lực từ của nam châm điện
A, Giảm. B. Tăng C. Không thay đổi. D. Luôn phiên tăng giảm.
Câu 7. Để nhận biết từ trường có thể sử dụng dụng cụ nào dưới đây?
A. Thanh sắt. B. Thanh nhôm. C. Thanh đồng. D. Kim nam châm.
Câu 8. Khi có dòng điện chạy qua nam châm điện không hút được vật liệu nào sau đây?
A. Sắt. B. Thép. C. Đồng. D. Niken.
Câu 9. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Dùng kéo. B. Dùng kìm C. Dùng nam châm D. Dùng panh.
Câu 10. Có hai thanh kim loại luôn hút nhau bất kể đưa đầu nào của chúng lại gần nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai thanh kim loại đều là sắt. B. Hai thanh kim loại đều là nam châm.
C. Một thanh là sắt và một thanh là nam châm. D. Hai thanh kim loại đều là đồng.
Câu 11. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.
B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
Câu 12. Mỗi thanh nam châm vĩnh cửu thường có mấy cực?
A. Một cực. B. Hai cực. C. Ba cực. D. Bốn cực.
Câu 13. Từ phổ là
A. Hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm.
B. Hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng.
C. Hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm.
D. Hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm.
Câu 14. Vì sao có thể nói Trái Đất là một thanh nam châm khổng lồ?
A. Vì không gian bên trong và xung quanh Trái Đất tồn tại từ trường.
B. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó.
C. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt thép mạnh hơn các vật làm bằng vật liệu khác.
D. Vì trên bề mặt Trái Đất có nhiều mỏ đá nam châm.
Câu 15. La bàn là một dụng cụ dùng để xác định
A. Khối lượng 1 vật B, Phương hướng trên mặt đất
B. Trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của môi trường sống.
Câu 16. Khi đặt hai cực Bắc của hai thanh nam châm thẳng gần nhau thì:
A. Chúng đẩy nhau C. Chúng hút nhau B. Chúng không tương tác với nhau D. Chúng cùng chỉ về một hướng
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nam châm thẳng nào cũng có hai cực: cực Bắc và cực Nam B. Nam châm hút được các vật liệu có tính chất từ C. Hai nam châm để gần nhau luôn hút nhau D. Kim nam châm để tự do luôn chỉ hướng bắc – nam
Câu 18. Đường sức từ của nam châm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Càng gần hai cực, các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Mỗi một điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ đi qua.
C. Đường sức từ ở cực Bắc luôn nhiều hơn ở cực Nam.
D. Đường sức từ có hướng đi vào cực Nam và đi ra cực Bắc của nam châm.
Câu 19.. Một kim nam châm được treo bằng một sợi dây mảnh. Khi kim nam châm cân bằng luôn chỉ hướng:
A. Đông – Nam B. Đông – Tây C. Tây – Nam D. Bắc – Nam
Câu 20. Đường sức từ của Trái Đất giống với đường sức từ của
A. Một nam châm chữ U. B. Một dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Một nam châm thẳng. D. Một thanh sắt.
ĐÁP ÁN:
1.A
2.D
3.C
4.C
5.A
6.B
7.D
8.C
9.C
10.C
11.C
12.B
13.A
14.A
15.B
16.A
17.C
18.C
19.D
20.C
0 Nhận xét